HOTLINE/ZALO:
Máy bơm màng khí nén
Máy bơm màng khí nén
Máy bơm màng khí nén yamada NDP-15 FPN – Đầu hút và đẩy 1/2″
Máy bơm màng khí nén
Máy bơm màng khí nén Port-size 3/4″ TDS DS06-AAT-TATS-02 (Đài Loan)
Máy bơm màng khí nén
Máy bơm màng khí nén
Máy bơm màng khí nén
Máy bơm màng khí nén
Máy bơm màng khí nén
Máy bơm màng khí nén Port-size 3/8″ TDS DS03-AAT-TASS-02 (Đài Loan)
Máy bơm màng khí nén
Máy bơm màng khí nén
Máy bơm màng khí nén Đài Loan TDS DS06-SAT-TSTS-02 (3/4 inch)
Máy bơm màng khí nén
Máy bơm màng khí nén Đài Loan Port-size 1″ TDS DS10-AAT-OOBO-02
Máy bơm màng khí nén
Máy bơm màng khí nén
Máy bơm màng khí nén
Máy bơm màng khí nén TDS DS14-PAL-TPTP-02 (1-1/2″) – Đài Loan
Máy bơm màng khí nén
Phụ tùng máy bơm màng
Phụ tùng máy bơm màng
Phụ tùng máy bơm màng
Phụ tùng máy bơm màng
Phụ tùng máy bơm màng
Phụ tùng máy bơm màng
Phụ tùng máy bơm màng
Phụ tùng máy bơm màng
BƠM MÀNG KHÍ NÉN | MÁY BƠM MÀNG CHUYÊN NGHIỆP
Máy bơm màng có rất nhiều ứng dụng trong điều kiện sản xuất thực tế, trong các ngành công nghiệp nặng và nhẹ trên thế giới.
Tóm tắt nội dung bài viết Máy bơm màng khí nén là gì? Vậy tại sao bơm màng khí nén lại được ứng dụng nhiều như vậy? 1. Thương hiệu máy bơm màng tốt nhất hiện nay 2. Ứng dụng máy bơm màng khí nén 3. Cấu tạo máy bơm màng khí nén 4. Nguyên lý làm việc của máy bơm màng khí nén 5. Thông số cơ bản của máy bơm màng khí nén 6. Ưu nhược điểm máy bơm màng khí nén 7. Cách lựa chọn máy bơm màng khí nén phù hợp 8. Bảng báo giá máy bơm màng khí nén 9. Địa chỉ bán máy bơm màng khí nén uy tín |
Máy bơm màng khí nén là gì? Vậy tại sao bơm màng khí nén lại được ứng dụng nhiều như vậy?

- Không gây cháy nổ.
- Bơm được nhiều lưu chất khác nhau (điều này còn phụ thuộc vào lựa chọn thân bơm và màng bơm cho phù hợp).
- Bơm được lưu chất dạng sệt hoặc có cặn, sạn.
1. Thương hiệu máy bơm màng tốt nhất hiện nay
Hiện nay các thương hiệu máy bơm màng trên thị trường hiện nay có rất nhiều chủng loại, nhưng Spro chỉ phân phối những máy bơm màng khí nén được nhập khẩu từ Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc, Mỹ với 4 thương hiệu Yamada,TDS, Godo, Aro.1.1 Máy bơm màng khí nén YAMADA - Nhật Bản

1.2 Bơm màng TDS - Đài Loan

1.3 Máy bơm màng Godo - Trung Quốc

1.4 Máy bơm màng Aro - Mỹ

1.5 Máy bơm màng khí nén mini
Dòng máy bơm màng khí nén mini được sử dụng các công ty vừa và nhỏ đáp ứng được lưu lượng bơm dung dịch vừa vải, từ vái lít đến vài chục lít trên phút. Bơm được tất cả các loại dung dịch khác nhau, bị ăn mòn hoặc không bị ăn mòn.2. Ứng dụng máy bơm màng khí nén
Máy bơm màng khí nén được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như: y tế, xây dựng, thực phẩm, cấp nước, xử lý nước thải, hóa chất, đồ nội thất, sản xuất gạch men gốm sứ, lọc nước,...2.1 Máy bơm màng hóa chất
- Đối với ngành công nghiệp sản xuất hóa chất, máy bơm màng được sử dụng để vận chuyển nhiều loại chất lỏng khác nhau: Chất lỏng có độ ăn mòn cao, chất lỏng có độ nhớt cao, chất lỏng có lẫn hạt rắn như axit lẫn chì... Bơm màng hóa chất làm việc hiệu quả với hiệu năng bền bỉ, tuổi thọ cao. Với thiết kế khác biệt so với các loại máy bơm công nghiệp khác, máy bơm màng khí nén có thể sử dụng để bơm tốt các loại axit mạnh, các loại bazo mạnh và đặc biệt hơn là máy bơm màng axit bazơ ít hư hỏng phụ tùng.- Bơm hóa chất thường được lựa chọn bơm màng bằng thân Inox và Nhựa để tránh các loại hóa chất gây ăn mòn.2.2 Máy bơm màng bơm chất thải
Bơm màng khí nén hiện nay được sử dụng rất nhiều cho các quy trình đặc biệt như bơm màng bơm chất thải nguy hại có pha lẫn hóa chất, bơm bùn thải vào máy ép bùn, bơm nước biển cho các công trình ven biển.2.3 Máy bơm màng gốm sứ
Máy bơm màng gốm sứ được sử dụng rất nhiều vào các lĩnh vực như sản xuất đồ gốm đó là một ứng dụng cực kỳ quan trọng của máy bơm màng khí nén. Với tính chất đặc thù của công việc trong ngành bơm gốm sứ máy bơm màng đã khẳng định mình là 1 thiết bị công nghiệp quan trọng trong dây truyền sản xuất.2.4 Máy bơm màng bơm bùn loãng
Việc bơm bùn thải vào máy ép bùn, tùy theo áp suất mà ta có thể chọn dòng máy bơm màng khí nén phù hợp, máy bơm màng khí nén chuyên sử dụng bơm bùn thải ở khu xử lý nước thải vào máy ép bùn. Với ưu điểm áp suất lớn, lưu lượng tốt, chịu mài mòn, giá thành cạnh tranh, bơm màng đã được sử dụng trong nhiều công trình xử lý nước thải của các nhà máy lớn.2.5 Máy bơm màng thực phẩm
Đối với ngành sản xuất thực phẩm, bơm màng khí nén thường được dùng để vận chuyển các loại chất lỏng có độ nhớt cao với hiệu suất bơm lớn. Ưu điểm của máy bơm màng là khi ngõ ra bị tắc nghẽn thì bơm sẽ tự động dừng nhờ thiết kế độc quyền về bộ chia khí, do đó không làm nguy hại đến các thiết bị. Bên cạnh đó, máy bơm màng khí nén còn có khả năng bơm khô (không tải) mà không lo lắng hư hỏng thiết bị như các loại máy bơm khác. Đặt biệt bơm màng hóa mỹ phẩm là là một thiết kế hoàng mỹ cho máy bơm màng.2.6 Một số ứng dụng khác của máy bơm màng
Ngoài những ứng dụng trên bơm màng còn có một số ứng dụng rất quan trọng như : Bơm màng bơm bột, Bơm màng chuyển hạt, bơm màng bơm sơn, bơm màng bơm mực in, bơm màng bơm xăng dầu, máy bơm màng cao su, bơm màng vữa xi măng, máy bơm màng dung môi, máy bơm màng keo.3. Cấu tạo máy bơm màng khí nén
Tùy vào từng loại máy bơm màng khí nén sẽ phù hợp bơm với những dung dịch có độ nhờn cao, ăn mòn vừa và cực cao, các dung dịch có độ đậm đặc, hoặc dung dịch có nhiệt độ lên đến 180 độ C hoặc âm đến 20 độ C. Nhưng về cấu tạo máy bơm màng khí nén đều giống nhau:- Thân bơm màng khí nén: sẽ có 4 thân bơm với chất liệu Gang, Nhôm, Nhựa PP và Inox phù hợp cho từng loại công việc và từng tính chất đặc điểm của từng loại dung dịch khác nhau.- Màng bơm khí nén: mỗi loại màng bơm khí nén như teflon, santo, cao su sẽ sử dụng riêng cho từng loại dung dịch khác nhau. Nên khi mua máy quý khách hàng nên liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn cụ thể và sử dụng màng bơm cho đúng loại dung dịch của mình.- Đầu vào của máy bơm màng khí nén: đầu vào sẽ có đường kính từ ¼ inch cho đến 3 inch tùy vào lưu lượng mà quý khách yêu cầu.- Đầu ra của máy bơm màng khí nén: đầu ra cũng tương tự như đầu vào cũng có đường kính ống từ ¼ inch đến 3 inch.- Đầu cấp khí của máy bơm màng khí nén: với đường kính từ ¼ inch cho đến 3 inch.- Chân đế, bộ giảm âm và nút rơle của máy bơm màng khí nén.Spro chuyên nhập khẩu máy bơm màng nên luôn luôn có các phụ tùng máy bơm màng để quý khách hàng thay thế sử dụng trong thời gian dài.Test máy bơm màng khí nén GODO QBY3-40PFFF 1-1/2 inch
4. Nguyên lý làm việc của máy bơm màng khí nén

5. Thông số cơ bản của máy bơm màng khí nén

6. Ưu nhược điểm máy bơm màng khí nén
Nhằm giúp quý khách hàng chọn đúng dòng máy bơm màng khí nén phù hợp với công suất, loại dung dịch sử dụng cho máy và môi trường xưởng, công ty thì Spro xin phân tích ưu và nhược điểm máy bơm màng khí nén.- Ưu điểm máy bơm màng khí nén: đáp ứng được tất cả lưu lượng, cột áp, độ hống chội nhiệt độ ở tất cả môi trường mà quý khách hàng yêu cầu. Máy bơm màng khí nén được thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt cố định hoặc di chuyển. Phụ thuộc vào từng loại dung dịch thì máy bơm màng khí nén sẽ có sản phẩm sử dụng tương thích với loại dung dịch đó. Tất cả các loại máy bơm màng khí nén đều có khả năng tự mồi nên khả năng vận hành máy vô cùng đơn giản và dễ vận hành. Máy bơm màng khí nén sử dụng khí nén để đây dung dịch đi nên hoàn toàn không sử dụng điện, nên hoàn an toàn trong quá trình phòng cháy chữa cháy.- Nhược điểm máy bơm màng khí nén: không bơm được những dung dịch có độ tạp chất quá cao, cụ thể có vật lớn hơn 10mm trong dung dịch.7. Cách lựa chọn máy bơm màng khí nén phù hợp
Máy bơm màng khí nén hiện nay có rất nhiều loại và mỗi loại chuyên dùng để bơm một loại dung dịch khác nhau. Vì thể để chọn đúng máy bơm màng khí nén quý khách hàng cần lưu ý những điều sau:- Lựa chọn máy bơm màng khí nén với thân bơm và màng bơm phù hợp với môi trường của nơi chứa dung dịch.- Máy bơm màng khí nén quý khách hàng cần bơm với lưu lượng bao nhiêu?- Công suất máy bơm màng khí nén là bao nhiêu?- Dung dịch dùng cho máy bơm màng khí nén có chứa hạt hay tập chất hay không? kích cỡ hạt là bao nhiêu?- Loại dung dịch dùng cho máy bơm màng khí nén có bị ăn mòn hay không?8. Bảng báo giá máy bơm màng khí nén
STT | Hãng | Mã sản phẩm | Lưu lượng/Chu kỳ | Lưu lượng tối đa | Áp suất khí nén tối đa | Giá | Lưu ý |
1 | TDS (Đài Loan) | DS10-SAT-TSTS-02 | 450ml | 180L/Per min | 8.3 Bar (kgf/cm2) | 30.400.000đ (Đã có VAT) | |
2 | TDS (Đài Loan) | DS04-PAT-OPTP-02 | 120ml | 45L/min | 7 Bar | 8.000.000đ (Đã có VAT) | |
3 | TDS (Đài Loan) | DS04-AAT-TASS-02 | 120ml | 48L/min | 8.3 Bar | 8.200.000đ (Đã có VAT) | |
4 | TDS (Đài Loan) | DS04-PAT-TPTP-02 | 120ml | 45L/min | 7 Bar | 8.400.000đ (Đã có VAT) | |
5 | TDS (Đài Loan) | DS04-SAI-TSSS-02 | 120ml | 48L/min | 8.3 Bar | 15.200.000đ (Đã có VAT) | |
6 | TDS (Đài Loan) | DS06-AAT-TATS-02 | 225ml | 90L/min | 8.3 Bar | 12.000.000đ (Đã có VAT) | |
7 | TDS (Đài Loan) | DS06-SAT-TSTS-02 | 225ml | 90L/Per min | 8.3 Bar | 20.500.000đ (Đã có VAT) | |
8 | TDS (Đài Loan) | DS14-AAT-OATS-02 | 1.45L | 340L/Per min | 8.3 Bar | 21.000.000đ (Đã có VAT) | |
9 | TDS (Đài Loan) | DS10-AAT-OATS-02 | 450ml | 180L/min | 8.3 Bar | 14.500.000đ (Đã có VAT) | |
10 | TDS (Đài Loan) | DS10-AAT-OOBO-02 | 450ml | 180L/min | 8.3 Bar | 15.800.000đ (Đã có VAT) | |
11 | TDS (Đài Loan) | DS10-AAT-TATS-02 | 450ml | 180L/Per min | 8.3 Bar | 15.900.000đ (Đã có VAT) | |
12 | TDS (Đài Loan) | DS10-PAL-OPTP-02 | 450ml | 165L/Per min | 7 Bar | 16.100.000đ (Đã có VAT) | |
13 | TDS (Đài Loan) | DS10-PAL-TPTP-02 | 450ml | 165L/Per min | 7 Bar | 17.400.000đ (Đã có VAT) | |
14 | TDS (Đài Loan) | DS14-AAT-OOBO-02 | 1.45L | 340L/Per min | 8.3 Bar | 19.800.000đ (Đã có VAT) | |
15 | TDS (Đài Loan) | DS14-AAT-TATS-02 | 1.45L | 340L/Per min | 8.3 Bar | 24.100.000đ (Đã có VAT) | |
16 | TDS (Đài Loan) | DS14-PAL-TPTP-02 | 1.45L | 340L/Per min | 8.3 Bar | 24.400.000đ (Đã có VAT) | |
17 | TDS (Đài Loan) | DS20-AAT-OOBO-02 | 2.5L | 550L/Per min | 8.3 Bar | 25.000.000đ (Đã có VAT) | |
18 | TDS (Đài Loan) | DS20-AAT-OATS-02 | 2.5L | 550L/Per min | 8.3 Bar | 27.300.000đ (Đã có VAT) | |
19 | TDS (Đài Loan) | DS20-PAL-TPTP-02 | 2.5L | 550L/Per min | 8.3 Bar | 30.400.000đ (Đã có VAT) | |
20 | TDS (Đài Loan) | DS20-AAT-TATS-02 | 2.5L | 550L/Per min | 8.3 Bar | 30.400.000đ (Đã có VAT) | |
21 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-15FPN | 70mL | 50L/min | 0.2 - 0.7MPa | 13.650.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
22 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-15FPT | 70mL | 50l/min | 0.2 - 0.7MPa | 13.800.000đ (Đã có VAT) | |
23 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-15BAN | 70mL | 50l/min | 0.2 - 0.7MPa | 14.950.000đ (Đã có VAT) | |
24 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-P20BPN | Rubber - 350mL; PTFE - 240mL | 100l/min | 0.2 - 0.7Mpa | 22.550.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
25 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-25BAT | Rubber - 600mL; PTFE - 500mL | 160l/min | 0.2 - 0.7MPa | 26.750.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
26 | Yamada (Nhật Bản) | DP-10BST | 50mL | 20l/min | 0.2 - 0.7MPa | 29.600.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
27 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-40BAN | Rubber - 2800mL; PTFE - 1400mL | 400l/min | 0.2 - 0.7MPa | 29.950.000đ (Đã có VAT) | |
28 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-15BST | 70mL | 50l/min | 0.2 - 0.7MPa | 30.650.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
29 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-50BAN | Rubber - 4300mL; PTFE - 2100mL | 600l/min | 0.2 - 0.7MPa | 36.050.000đ (Đã có VAT) | |
30 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-20BST | Rubber - 350mL; PTFE - 240mL | 100l/min | 0.2 - 0.7Mpa | 36.400.000đ (Đã có VAT) | |
31 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-40BAT | Rubber - 2800mL; PTFE - 1400mL | 400l/min | 0.2 - 0.7MPa | 43.950.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
32 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-25BST | Rubber - 600mL; PTFE - 500mL | 160l/min | 0.2 - 0.7MPa | 47.150.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
33 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-40BPN | Rubber - 2800mL; PTFE - 1400mL | 400l/min | 0.2 - 0.7MPa | 53.800.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
34 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-50BAT | Rubber - 4300mL; PTFE - 2100mL | 600l/min | 0.2 - 0.7MPa | 53.900.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
35 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-80BAN | Rubber - 8500mL; PTFE - 3800mL | 800l/min | 0.2 - 0.7MPa | 55.700.000đ (Đã có VAT) | |
36 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-40BPT | Rubber - 2800mL; PTFE - 1400mL | 400l/min | 0.2 - 0.7MPa | 64.300.000đ (Đã có VAT) | |
37 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-50BPT | Rubber - 4300mL; PTFE - 2100mL | 600l/min | 0.2 - 0.7MPa | 80.150.000đ (Đã có VAT) | |
38 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-40BST | Rubber - 2800mL; PTFE - 1400mL | 400l/min | 0.2 - 0.7MPa | 84.500.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
39 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-80BPT | Rubber - 8500mL; PTFE - 3800mL | 800l/min | 0.2 - 0.7Mpa | 191.350.000đ (Đã có VAT) | |
40 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-P20BAN | Rubber - 350mL; PTFE - 240mL | 100l/min | 0.2 - 0.7Mpa | Liên hệ | |
41 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-P25BPN | Rubber - 600mL; PTFE - 500mL | 160l/min | 0.2 - 0.7MPa | Liên hệ | |
42 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-P25BAN | Rubber - 600mL; PTFE - 500mL | 160l/min | 0.2 - 0.7MPa | Liên hệ | |
43 | TDS (Đài Loan) | DS14-SAT-TSTS-02 | 1.45L | 340L/ min | 8.3 Bar | 45.500.000đ (Chưa có VAT) | |
44 | TDS (Đài Loan) | DS20-AAT-TSTS-02 | 2.5L | 550L/ min | 8.3 Bar | 75.400.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
45 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-5FPT | 20mL | 10l/min | 0.2 - 0.7MPa | 8.250.000đ (Đã có VAT) | |
46 | Yamada (Nhật Bản) | DP-10BPT | 50 mL | 20l/min | 0.2 - 0.7MPa | 12.300.000đ (Đã có VAT) | |
47 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-20BPT | Rubber - 350mL; PTFE - 240mL | 100l/min | 0.2 - 0.7MPa | Liên hệ | |
48 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-P20 BPT | Rubber - 350mL; PTFE - 240mL | 100l/min | 0.2 - 0.7MPa | Liên hệ | |
49 | TDS (Đài Loan) | DS03-AAT-TASS-02 | 80ml | 32L/Per min | 8.3 Bar | 5.100.000đ (Đã có VAT) | |
50 | TDS (Đài Loan) | DS10-AAT-OATS-02 | 450ml | 180L/Per min | 8.3 Bar | 14.500.000đ (Đã có VAT) | |
51 | TDS (Đài Loan) | DS10-AAT-OOBO-02 | 450ml | 180L/Per min | 8.3 Bar | 15.800.000đ (Đã có VAT) | |
52 | Yamada (Nhật Bản) | NDP-5FAT | 20mL | 10l/min | 0.2 - 0.7MPa | 10.550.000đ (Đã có VAT) | Đặt hàng trước |
Bảng báo giá máy bơm màng khí nén
9. Địa chỉ bán máy bơm màng khí nén uy tín
