NDP- 50 Series là máy bơm màng khí nén có thể bơm với lưu lượng bơm tương đối lớn 600 lít / Phút.
* Sử dụng máy bơm màng khí nén YAMADA NDP- 50 Series có một số ưu điểm sau:
– Không cần phốt hay các bộ phận làm kín khác để chống rò rỉ.
– Dễ dàng lắp đặt, tháo ráp, vận chuyển.
– Các linh kiện điều có thể thay thế.
– Máy sử dụng trong môi trường đòi hỏi độ an toàn cao. Có thể bơm được các loại hóa chất nguy hiểm, hóa chất dễ cháy nổ.
– Màng bơm linh hoạt có thể bơm được các loại chất lỏng có tỉ trọng lớn mà không làm biến dạng các vật liêu bơm.
– Máy có thể chạy khô mà không sinh nhiệt.
– Máy có khả năng tự mồi tốt, áp suất và lưu lượng bơm ra đa dạng.
* Bơm màng khí nén YAMADA NDP-50 Series được sử dụng nhiều trong các lĩnh vực khác nhau như:
-Bơm thực phẩm: dầu ăn, nước tương, nước mắm, rượu…
-Bơm thuốc, dung môi y tế: nước muối, cồn, dung dịch chiết xuất thảo mộc,…
-Bơm sản xuất thực phẩm: nước ngọt, nước giải khát, sữa, bột làm bánh, dung dịch đường mía, …
-Bơm dung dịch công nghiệp: sơn, vôi, xăng, dầu, …
-Bơm hóa – mỹ phẩm: thuốc nhuộm, thuốc tẩy, …
* Bơm màng khí nén YAMADA NDP-50 Series sử dụng công nghệ van khí đặt biệt, màng bơm hoạt động nhịp nhàn, liên tục nên dung dịch bơm được bơm điều đặn. Máy được sản xuất dựa trên công nghệ hiện đại từ Nhật Bản, các chi tiết linh kiện được kiểm tra cận thận để cho ra thị trường sản phẩm chất lượng, uy tín.
* BƠM MÀNG KHÍ NÉN
– Hãng sản xuất YAMADA
– Mã sản phẩm NDP-50 Series
– Xuất xứ Nhật Bản
Download: Brochure
* THÔNG SỐ KỸ THUẬT
– Lưu lượng tối đa 600 Lít / phút
– Cột áp tối đa 7 Bar
– Đầu hút và xả 2"
– Đường cấp khí nén 3/4" (nối ren)
– Đầu lắp ống giảm thanh 1" (nối ren)
– Van được thiết kế theo công nghệ độc quyền của YAMADA là loại không dùng dầu bôi trơn,được thiết kế có bộ phạn chống tắc nghẽn (Non stalling) và bộ phận kít bơm dừng hoạt động
– Khả năng tự mồi của bơm tối đa 5 mét với màng bơm cao su và 3 mét với màng bơm PTFE
– Chất rắn qua bơm: 8 mm
Nominal port size | 2″(50A) | |
Connection to liquid | Inlet | Flange JIS 10K 50A or equivalent※ |
Outlet | ||
Air connection | Inlet | Rc3/4 (with an air cock) |
Exhaust | Rc1 (Equipped with a muffler) | |
Air supply pressure range | 0.2~0.7MPa | |
Maximum discharge pressure | 0.7MPa | |
Discharge volume/cycle | Rubber diaphragm type: 4.3L | |
Fluorocarbon resin diaphragm type: 2.1L | ||
Limit of slurry | 8mm or less | |
Weight | NDP-50BA□:37kg NDP-50BS□:60kg NDP-50BF□:65kg NDP-50BP□:35kg NDP-50BV□:41kg |
Chú ý: Vật liệu cấu tạo bơm tuỳ thuộc model của bơmnên chọn loại bơm phù hợp với từng loại hóa chất.
– Màng: Neoprene (CR); NBR; Santoprene (TPO); Teflon (PTFE); Hytrel (TPFE)
– Thân bơm: Polypropylene (PPG); Aluminum (Nhôm); S.S (Inox 314); Gang; Kynar
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.