Công ty phân phối máy bơm ly tâm trục đứng

Trên thị trường hiện nay máy bơm ly tâm trục đứng được nhiều công ty và tư nhân ứng dụng cho công việc sản xuất. Hôm nay Spro xin giới thiệu tổng quan về máy bơm ly tâm trục đứng giúp khách hàng chọn đúng máy bơm cho công việc của mình.

1. Máy bơm ly tâm trục đứng là gì?

Máy bơm ly tâm trục đứng là dòng máy bơm có motor điện được nói thẳng đứng với đầu bơm vuông góc với mặt đất. Đây là dòng máy có cột áp cao nên thường được sử dụng để bơm nước lên cao trong các khu công nghiệp khu chế xuất, trạm cấp nước.

máy bơm trục đứng inline kaiquan 65kql25-20-2.2/2

2. Ứng dụng máy bơm ly tâm trục đứng

Dòng máy bơm ly tâm trục đứng được sử dụng rộng rãi trong đời sống và các khu công nghiệp. Với ưu điểm vượt trội của dòng máy bơm này là giúp tăng áp bơm dung dịch được đi xa hơn so với các loại máy bơm khác. Spro xin giới thiệu các ứng dụng được sử dụng cho quý khách hàng tham khảo.

– Bơm nước: máy bơm ly tâm trục đứng được dùng để bơm nước nóng và nước lạnh. Riêng về bơm nước nóng máy bơm chịu được nhiệt độ tối đa lên đến 110 độ C, ngoài ra máy bơm còn bơm được nước lạnh lên bể chứa cho các tòa nhà cao tầng.

– Bơm xăng hoặc dầu: máy bơm ly tâm trục đứng dùng để bơm xăng hoặc dầu thì quý khách hàng phải sử dụng motor chống cháy, để đảm bảo an toàn phòng cháy chữa cháy đúng quy định.

– Bơm hóa chất: riêng về dòng máy bơm ly tâm trục đứng dùng để bơm hóa chất có đồ ăn mòn cao như axit đậm đặc vô cùng an toàn, vì đầu bơm được sử dụng Inox 316.

– Ngành nông nghiệp: máy được ứng dụng trong ngành nông nghiệp thủy hải sản dùng để bơm nước cho hệ thống tưới tiêu, cấp nước cho nhà máy sản xuất hoặc dùng để bơm bùn.

– Hệ thống tản nhiệt: để cung cấp nước cho hệ thống tản nhiệt việc cần lưu lượng bơm lớn và còn áp cao thì dòng máy bơm ly tâm trục đứng ứng hoàn toàn đáp ứng được yêu cầu này.

– Hệ thống nước thải: ngoài ra máy bơm ly tâm trục đứng còn được sử dụng trong hệ thống xử lý nước thải trong các khu công nghiệp. Xử lý và phân loại nước thải một cách nhanh chóng và chính xác.

3. Ưu nhược điểm máy bơm ly tâm trục đứng

Sau đây Spro xin phân tích dòng máy bơm ly tâm trục đứng để khách hàng chọn đúng nhu cầu và lưu lượng sử dụng và chọn được máy bơm ly tâm trục đứng giá rẻ.

Ưu điểm:

  • Ưu điểm của dòng máy bơm ly tâm trục đứng ảnh lớn nhất là ở cột áp, nước hoặc dung dịch được bơm lên với độ cao vài trăm mét mà lưu lượng bơm vẫn ổn định.

  • Hệ thống mô tơ điện được đặt ở trên nên tránh được trường hợp bị chập điện do nước, đồng thời được đặt trên cao nên luôn thoáng khí giúp tăng khả năng tản nhiệt cho máy.

  • Đầu bơm được sử dụng với hai chất liệu chính là gang và inox nên đáp ứng được hầu hết các yêu cầu của khách hàng. Bơm được các loại nước nóng vừa và nóng ở nhiệt độ cao mà không lo hỏng hóc máy. Ngoài ra đầu bơm còn có thể tùy chỉnh được lưu lượng dung dịch hoặc là áp suất nên khách hàng có thể điều chỉnh theo ý muốn của mình mình.

Nhược điểm:

  • Vì máy bơm ly tâm trục đứng sử dụng đầu Inox 316 nên có giá thành cao, nhưng bù lại tại máy hoạt động ổn định và có tuổi thọ cao.

  • Máy bơm ly tâm trục đứng không sử dụng được trong ngành thực phẩm vì đầu bơm khó để vệ sinh được.

4. Cấu tạo máy bơm ly tâm trục đứng

Để thuận tiện trong quá trình bảo trì máy bơm ly tâm trục đứng thì chúng tôi tôi xin giới thiệu những bộ phận cơ bản in của máy cái để giúp quá trình diễn ra nhanh hơn và chính xác hơn.

Đầu bơm: bao gồm buồng máy, trục bơm đứng, bành máy bơm (cánh máy bơm), phớt chống rò rỉ, hệ thống đầu nước vào và đầu nước ra. Đầu bơm thường có hai loại chính làm bằng inox hoặc là bằng ren tùy vào nhu cầu công việc thì sử dụng đầu bơm khác nhau.

Mô tơ: cũng gồm có hai loại chính là motor thường và motor chống cháy.

5. Nguyên lý hoạt động máy bơm ly tâm trục đứng

– Riêng và dòng máy bơm ly tâm trục đứng thì không cần mồi máy tự động hút dung dịch từ đầu vào chuyển xuống buồng bơm.

– Theo nguyên lý ly tâm dung dịch sẽ chịu áp suất bên ngoài và bên trong buồng bơm để tạo ra sự chênh lệch đẩy dung dịch đi đến đến cánh bơm. Từ đó dung dịch di chuyển theo cánh bơm và được đẩy ra ngoài ở vị trí đầu ra.

6. Những lưu ý khi sử dụng máy bơm ly tâm trục đứng

Khi sử dụng máy bơm ly tâm trục đứng cần chú ý những vấn đề sau để giúp máy hoạt động ổn định ảnh và đạt tuổi thọ tối đa cho máy.

– Để tránh trường hợp xâm thực máy bơm ly tâm trục đứng thì trong quá trình lắp đặt nên lắp đặt ở những vị trí bằng phẳng, đặt sau cho motor vuông góc với mặt đất là đạt.

– Lắp đặt chắc chắn đầu vào và đầu ra cho máy kèm theo là đồng hồ đo áp suất và lưu lượng nhằm để tinh chỉnh độ chính xác.

– Để tránh trường hợp ốp máy bơm ly tâm trục đứng chạy không tải thì quý khách hàng nên gắn thêm Rơle cảm biến nhiệt để tránh trường hợp hỏng hóc và cháy nổ.

– Ngoài ra với khách hàng muốn vận hành máy bơm ly tâm trục đứng ảnh một cách tự động thì có thể gắn thêm Timeline để hẹn giờ bật tắt máy.

7. Bảng báo giá máy bơm ly tâm trục đứng

STT MODEL CÔNG SUẤT (kW) VÒNG TUA (RPM) ĐƯỜNG KÍNH HÚT XẢ LƯU LƯỢNG (m3/h) CỘT ÁP
(m)
GIÁ BÁN CHƯA VAT
1 50KQL11-10-0.75/2 0,75 2960 DN  50 8 – 11 – 13.2 11 – 10 – 9 4.970.000
2 50KQL12.5-12.5-1.1/2 1,1 2960 DN 50 8.8 – 12.5 – 15 13.6 – 12.5 – 11.3 5.150.000
3 50KQL11-16-1.1/2 1,1 2960 DN 50 8 – 11 – 13.2 17 – 16 – 14 5.180.000
4 65KQL22-10-1.1/2 1,1 2960 DN 65 15.6 – 22.3 – 27 11 – 10 – 8.4 5.730.000
5 50KQL12.5-20-1.5/2 1,5 2960 DN 50 8.8 – 12.5 – 15 21.5 – 20 – 17.8 5.420.000
6 50KQL10-27-1.5/2 1,5 2960 DN 50 7 – 10 -11 28.35 – 27 – 26.2 5.490.000
7 65KQL25-12.5-1.5/2 1,5 2960 DN 65 17.5 – 25 – 30 13.7 – 12.5 – 10.5 5.800.000
8 50KQL12.5-32-2.2/2 2,2 2960 DN 50 8.8 – 12.5 – 13.8 33.6 – 32 – 30 6.220.000
9 65KQL22-16-2.2/2 2,2 2960 DN 65 15.6 – 22.3 – 27 17 – 16 – 14.4 6.180.000
10 65KQL25-20-2.2/2 2,2 2960 DN 65 17.5 – 25 – 27.5 21 – 20 – 18.5 6.740.000
11 65KQL20-24-2.2/2 2,2 2960 DN 65 14 – 20 – 22 25.2 – 24 – 23.2 6.810.000
12 80KQL45-10-2.2/2 2,2 2960 DN 80 31.3 – 44.7 – 53.6 11.5 – 10 – 8 6.150.000
13 100KQL50-8-2.2/4 2,2 1480 DN 100 30 – 50 -60 9.2 – 8 – 6.8 8.570.000
14 100KQL45-10-2.2/4 2,2 1480 DN 100 26.8 – 44.6 – 53.5 10.7 – 9.9 – 9.4 9.530.000
15 125KQL100-5-2.2/4 2,2 1480 DN 125 60 – 100 – 200 6.5 – 5 – 4 9.740.000
16 50KQL10-36-3/2
KQL50/170-3/2-VI
3 2960 DN 50 7.3 – 10.4 – 12.5 38 – 36 – 33 7.600.000
17 65KQL23-28-3/2 3 2960 DN 65 16.1 – 23 – 25.3 29.4 – 28 – 26.8 7.700.000
18 80KQL50-12.5-3/2 3 2960 DN 80 35 – 50 – 60 14 – 12.5 – 10.1 7.080.000
19 80KQL45-16-3/2 3 2960 DN 80 31.5 – 45 – 49.5 17.5 – 16 – 15 7.770.000
20 80KQL25-20-3/4 3 2960 DN 80 15 – 25 – 30 21 – 20 – 18.3 8.880.000
21 100KQL50-12.5-3/4 3 1480 DN 100 30 – 50 – 60 13.5 – 12.5 – 11.8 9.780.000
22 125KQL87-6-3/4 3 1480 DN 125 52 – 87 – 104 7.5 – 6.3 – 5.1 10.120.000
23 50KQL12-44-4/2
KQL50/185-4/2-VI
4 2960 DN 50 8.3 – 11.7 – 14 45.8 – 44 – 42 8.600.000
24 65KQL25-32-4/2 4 2960 DN 65 17.5 – 25 – 30 34.3 – 32 – 28.5 7.880.000
25 80KQL50-20-4/2 4 2960 DN 80 35 – 50 – 55 21 – 20 – 18.3 9.190.000
26 80KQL40-24-4/2 4 2960 DN 80 28 – 40 – 44 25.2 – 24 – 21.6 9.120.000
27 80KQL35-34-5.5/2 5,5 2960 DN 80 24.5 – 35 – 38.5 35.7 – 34 – 32 10.950.000
28 80KQL25-32-5.5/4 5,5 2960 DN 80 15 – 25 – 30 33 – 32 – 30 13.750.000
29 100KQL70-20-5.5/2 5,5 2960 DN 100 49 – 70 – 77 22 – 20 – 18.5 12.850.000
30 100KQL100-12.5-5.5/2 5,5 2960 DN 100 70 – 100 – 120 13.6 – 12.5 – 8 10.570.000
31 100KQL85-16-5.5/2 5,5 2960 DN 100 59.5 – 85 – 93.5 16.8 – 16 – 14.4 11.330.000
32 100KQL50-20-5.5/4 5,5 1480 DN 100 30 – 50 – 60 21.3 – 20 – 19 12.260.000
33 125KQL100-12.5-5.5/4 5,5 1480 DN 125 60 – 100 – 120 14 – 12.5 – 11 14.270.000
34 125KQL87-15-5.5/4 5,5 1480 DN 125 52 – 87 – 104 16.4 – 15 – 14 15.100.000
35 65KQL25-50-7.5/2 7,5 2960 DN 65 17.5 – 25 – 30 52.7 – 50 – 45.5 10.880.000
36 125KQL93-17-7.5/4 7,5 1480 DN 125 56 – 93 – 112 19 – 17.4 – 15.5 15.860.000
37 125KQL120-16-7.5/4 7,5 1480 DN 125 84 – 120 – 132 18.5 – 16 – 14.4 15.860.000
38 125KQL79-20-7.5/4 7,5 1480 DN 125 47 – 79 – 95 21 – 20 – 18 17.930.000
39 80KQL47-44-11/2 11 2960 DN 80 32.8 – 47 – 56.4 47 – 44 – 40 15.480.000
40 100KQL75-32-11/2 11 2960 DN 100 52.5 – 75 – 82.5 34.5 – 32 – 29.3 16.100.000
41 100KQL68-38-11/2 11 2960 DN 100 47.6 – 68 – 74.8 41 – 38 – 34.2 17.100.000
42 100KQL94-28-11/2 11 2960 DN 100 65.4 – 93.5 – 112 32 – 28 – 23 15.790.000
43 100KQL50-32-11/4 11 1480 DN 100 30 -50 – 60 34 – 32 – 29 19.550.000
44 125KQL160-12.5-11/2 11 2960 DN 125 96 – 160 – 192 18 – 12.5 – 8 17.830.000
45 125KQL143-16-11/2 11 2960 DN 125 86 – 143 – 172 19.2 – 16 – 11.5 18.760.000
46 125KQL100-20-11/4 11 1480 DN 125 60 – 100 – 120 21.5 – 20 – 18 20.380.000
47 125KQL91-27-11/4 11 1480 DN 125 55 – 91 – 110 29 – 27 – 22 22.490.000
48 150KQL140-20-11/4 11 1480 DN 150 98 – 140 – 154 21 – 20 – 18.4 25.810.000
49 150KQL179-10-11/4 11 1480 DN 150 125 – 179 – 215 11.6 – 10 – 8 25.110.000
50 150KQL200-12.5-11/4 11 1480 DN 150 140 – 200 – 240 14.1 – 12.5 – 10.6 25.940.000
51 100KQL115-34-15/2 15 2960 DN 100 80.5 – 115 – 126.5 38.5 – 34 – 32 16.820.000
52 125KQL160-20-15/2 15 2960 DN 125 96 – 160 – 192 25 – 20 – 17 19.900.000
53 125KQL138-24-15/2 15 2960 DN 125 83 – 138 – 166 26 – 24 – 21 19.900.000
54 125KQL100-32-15/4 15 1480 DN 125 60 – 100 – 120 35 – 32 – 27 24.080.000
55 150KQL160-24-15/4 15 1480 DN 150 112 – 160 – 176 25.2 – 24 – 22.5 30.680.000
56 150KQL200-20-15/4 15 1480 DN 150 140 – 200 – 220 21.8 – 20 – 18.5 29.050.000
57 200KQL300-12.5-15/4 15 1480 DN 200 210 – 300 – 330 15 – 12.5 – 11 33.270.000
58 200KQL358-10-15/4 15 1480 DN 200 250 – 358 – 394 13 – 10 – 7 32.020.000
59 80KQL47-70-18.5/2 18,5 2960 DN 80 32.5 – 46.7 – 56 73 – 70 – 63 17.620.000
60 100KQL75-50-18.5/2 18,5 2960 DN 100 52.5 – 75 – 82.5 53 – 50 – 46 19.930.000
61 100KQL94-44-18.5/2 18,5 2960 DN 100 65.4 – 93.5 – 112 47.5 – 44 – 37 18.930.000
62 125KQL150-28-18.5/2 18,5 2960 DN 125 90 – 150 – 180 31.5 – 28 – 24.5 20.930.000
63 125KQL87-38-18.5/4 18,5 1480 DN 125 52.3 – 87 – 105 39 – 38 – 37 28.360.000
64 150KQL150-28-18.5/4 18,5 1480 DN 150 105 – 150 – 165 29.4 – 28 – 26.5 32.160.000
65 150KQL173-24-18.5/4 18,5 1480 DN 150 121 – 173 – 208 25.8 – 24 – 20.7 33.850.000
66 200KQL280-16-18.5/4 18,5 1480 DN 200 196 – 280 – 336 18 – 16 – 13 35.030.000
67 200KQL400-12.5-18.5/4 18,5 1480 DN 200 280 – 400 – 440 15.2 – 12.5 – 10.2 35.100.000
68 80KQL50-80-22/2 22 2960 DN 80 35 – 50 – 60 83 – 80 – 72 20.280.000
69 80KQL40-85-22/2 22 2960 DN 80 28 – 40 – 48 88 – 85 – 78 22.070.000
70 100KQL100-50-22/2 22 2960 DN 100 70 – 100 – 120 54 – 50 – 42 21.630.000
71 125KQL160-50-37/2 37 2960 DN 125 96 – 160 – 192 55 – 50 – 46 33.370.000
72 125KQL138-60-37/2 37 2960 DN 125 83 – 138 – 166 66 – 60 – 55 33.720.000
73 150KQL160-50-37/4 37 1480 DN 150 112 – 160 – 176 52.5 – 50 – 47 47.530.000
74 150KQL187-44-37/4 37 1480 DN 150 131 – 187 – 225 46.6 – 44 – 39 48.640.000
75 200KQL300-32-37/4 37 1480 DN 200 210 – 300 – 330 34.5 – 32 – 29.5 52.820.000
76 200KQL360-28-37/4 37 1480 DN 200 252 – 360 – 396 31.5 – 28 – 25 53.890.000
77 200KQL262-60-75/4 75 1480 DN 200 182 – 262 – 312 64 – 60 – 44 81.350.000
78 200KQL262-70-75/2 75 2960 DN 200 182 – 262 – 312 78 – 70 – 65 73.370.000
79 200KQL374-44-75/4 75 1480 DN 200 262 – 374 – 449 48 – 44 – 34 75.550.000
80 200KQL400-50-75/4 75 1480 DN 200 280 – 400 – 480 54.5 – 50 – 39 75.830.000
81 250KQL550-32-75/4 75 1480 DN 250 400 – 550 – 660 33.5 – 32 – 29 78.310.000
82 250KQL500-41-75/4 75 1480 DN 250 350 – 500 – 550 44 – 41 – 36.9 83.530.000
83 200KQL346-60-90/4 90 1480 DN 200 242 – 346 – 415 64 – 60 – 54 87.850.000
84 250KQL500-44-90/4 90 1480 DN 250 365 – 500 – 600 47 – 44 – 35 88.020.000
85 250KQL500-50-90/4 90 1480 DN 250 350 – 500 – 550 52.5 – 50 – 45 102.150.000
86 300KQL720-32-90/4 90 1480 DN 300 500 – 720 – 860 35 – 32 – 28 94.030.000
87 300KQL600-38-90/4 90 1480 DN 300 420 – 600 -720 42 – 38 – 34 100.040.000
88 350KQL820-24-90/4 90 1480 DN 350 574 – 820 – 984 26.5 – 24 – 19.5 102.150.000
89 200KQL300-80-110/4 110 1480 DN 200 210 – 300 – 360 85 – 80 – 73 123.640.000
90 250KQL480-60-132/4 132 1480 DN 250 350 – 480 – 580 64 – 60 – 52.5 143.850.000
91 300KQL670-70-200/4 200 1480 DN 300 465 – 670 – 800 75 – 70 – 60.4 179.560.000
92 350KQL1130-44-200/4 200 1480 DN 350 850 – 1130 – 1320 46.6 – 44 – 38 191.970.000
93 350KQL960-50-200/4 200 1480 DN 350 672 – 960 1152 50 – 50 -44 191.830.000
94 300KQL720-80-250/4 250 1480 DN 300 500 – 720 – 860 86 – 80 – 69 237.220.000
95 350KQL1200-50-250/4 250 1480 DN 350 900 – 1200 – 1400 53 – 50 – 44 248.100.000

Bảng báo giá máy bơm ly tâm trục đứng

8. Địa chỉ bán máy bơm ly tâm trục đứng chính hãng

Spro là đơn vị chuyên nhập khẩu và phân phối các dòng máy bơm ly tâm trục đứng có đầy đủ các giấy tờ nhập khẩu như CO CQ. Đăng ký làm đại lý hoặc mua lẻ vui lòng liên hệ nhân viên kinh doanh tư vấn cụ thể, đề chọn được dòng máy phù hợp với mình.

Click để đánh giá!
[Tất cả: 0 Trung bình: 0]

Block "menu-chan-trang" not found